Sàn gỗ tự nhiên mang đến tính thẩm mỹ cao với các nét vân gỗ đẹp. Vậy giá thi công sàn gỗ tự nhiên có giá như thế nào? Hãy cùng HV Home tìm hiểu về bảng giá loại sàn này trên thị trường nhé
Contents
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thi công sàn gỗ tự nhiên
Về loại gỗ
Loại gỗ, xuất xứ và chất lượng gỗ tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm.
Gỗ tự nhiên được phân loại theo nhiều nhóm khác nhau dựa trên các yếu tố vật lý như độ cứng, tốc độ sinh trưởng, khả năng chống mối mọt và tính uốn cong.
Ván sàn được làm từ loại gỗ quý thường có giá cao hơn so với loại sàn từ cây gỗ ngắn ngày.
Kích thước
Kích thước của tấm ván gỗ cũng là một yếu tố quan trọng quyết định đến giá thành. Đối với sàn gỗ tự nhiên, tấm ván càng dài và càng dày, yêu cầu kỹ thuật sản xuất càng cao, từ đó giá bán cũng cao hơn so với các tấm ván có kích thước ngắn hơn và mỏng hơn.
Cấu tạo
Sàn gỗ tự nhiên có các loại cấu tạo khác nhau như nguyên thanh, ghép thanh và dán mặt, và mỗi loại lại có mức giá bán khác nhau.
Ví dụ, sàn gỗ tự nhiên nguyên thanh thường có giá cao hơn hai loại còn lại. Vì trong quá trình sản xuất, phải lựa chọn những phần gỗ tốt và tỷ lệ hao hụt gỗ cũng lớn. Trong khi đó, sàn gỗ ghép được làm từ những tấm gỗ nhỏ có chất lượng tốt hoặc tương đối tốt, và sàn gỗ dán mặt có giá rẻ nhất vì đế plywood được làm từ những loại gỗ ngắn ngày.
Bảng báo giá thi công sàn gỗ tự nhiên
Để hoàn thiện sàn gỗ tự nhiên chắc chắn phải có các khoản chi phí như sau: chi phí vật liệu + chi phí thợ thi công + chi phí phụ kiện (foam xốp lót, nẹp kết thúc, len chân tường) + chi phí vận chuyển nếu có.
Chi phí vật liệu
Dưới đây là bảng giá sàn gỗ tự nhiên bạn có thể tham khảo:
Sàn gỗ giáng hương
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ giáng hương
|
solid
|
15*90*450 | 1.280 |
Lào
|
15*90*600 | 1.400 | |||
15*90*750 | 1.550 | |||
15*90*900 | 1.700 | |||
15*90*1050 | 2.200 | |||
18*120*600 | 2.600 | |||
18*120*750 | 2.700 | |||
18*120*900 | 2.950 | |||
FJ
|
15*90*1820 | 1.200 | ||
15*90*1200 | 1.200 | |||
FJL
|
18*120*1200 | 1.100 | ||
18*120*1820 | 1.150 |
Sàn gỗ căm xe
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Căm Xe
|
Solid
|
450*50*15 | 660 |
Lào
|
600*50*15 | 675 | |||
750*50*15 | 675 | |||
900*50*15 | 675 | |||
450*70*15 | 690 | |||
600*70*15 | 705 | |||
750*70*15 | 715 | |||
900*70*15 | 725 | |||
450*90*15 | 750 | |||
600*90*15 | 860 | |||
750*90*15 | 890 | |||
900*90*15 | 900 | |||
1050*90*15 | 925 | |||
900*120*15 | 980 | |||
600*120*18 | 1.050 | |||
750*120*18 | 1.110 | |||
900*120*18 | 1.200 | |||
FJL
|
900*110*15 | 690 | ||
182*110*15 | 690 | |||
FJ | 182*90*15 | 690 | ||
xương cá | 450*70*15 | 880 |
Sàn gỗ Chiu Liu
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Chiu Liu
|
solid
|
15*50*320 | 595 |
Lào
|
15*50*370 | 770 | |||
15*50*450 | 795 | |||
15*50*600 | 795 | |||
15*50*750 | 795 | |||
15*50*900 | 795 | |||
15*70*450 | 825 | |||
15*70*600 | 835 | |||
15*70*750 | 845 | |||
15*70*900 | 850 | |||
15*90*320 | 800 | |||
15*90*370 | 870 | |||
15*90*470 | 925 | |||
15*90*600 | 1.040 | |||
15*90*750 | 1.075 | |||
15*90*900 | 1.100 | |||
18*120*600 | 1.060 | |||
18*120*750 | 1.180 | |||
18*120*900 | 1.250 | |||
18*120*1050 | 1.300 | |||
18*120*1200 | 1.480 | |||
18*120*1500 | 1.600 | |||
FJL | 15*90*1820 | 795 | Lào | |
xương cá | 15*90*450 | 980 | Lào |
Sàn gỗ gõ đỏ
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ gõ đỏ
|
solid
|
15*90*450 | 900 |
Nam Phi
|
15*90*600 | 1.000 | |||
15*90*750 | 1.050 | |||
15*90*900 | 1.000 | |||
15*90*1050 | 1.150 | |||
18*120*600 | 1.300 | |||
18*120*750 | 1.350 | |||
18*120*900 | 1.450 | |||
18*120*1050 | 1.500 | |||
18*120*1200 | 1.600 | |||
15*90*600 | 1.230 |
Lào
|
||
15*90*750 | 1.440 | |||
15*90*900 | 1.540 | |||
18*120*600 | 1.490 | |||
18*120*750 | 1.650 | |||
18*120*900 | 1.760 | |||
18*120*1050 | 1.790 | |||
18*90*450 | 880 |
Nigie
|
||
18*90*600 | 970 | |||
18*90*750 | 1.080 | |||
18*90*900 | 1.100 | |||
18*90*600 | 1.100 |
Gana
|
||
18*90*750 | 1.120 | |||
18*90*900 | 1.150 | |||
18*90*1200 | 1.200 | |||
18*120*600 | 1.100 | |||
18*120*750 | 1.250 | |||
18*120*900 | 1.300 | |||
18*120*1050 | 1.350 | |||
18*120*1200 | 1.400 | |||
18*120*1500 | 1.500 | |||
FJL | 18*120*900 | 1.200 |
Lào
|
|
xương cá | 15*90*450 | 1.000 |
Sàn gỗ Óc Chó
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Óc Chó
|
solid
|
15*90*450 | 900 |
Mỹ
|
15*90*600 | 1.200 | |||
15*90*750 | 1.350 | |||
15*90*900 | 1.450 | |||
15*90*1050 | 1.500 | |||
15*90*1200 | 1.550 | |||
18*120*600 | 1.700 | |||
18*120*750 | 1.800 | |||
18*120*900 | 1.900 | |||
18*120*1050 | 1.950 | |||
18*120*1200 | 2.050 | |||
18*120*1800 | 2.800 | |||
kỹ thuật
|
15*90*900 |
LH
|
||
15*90*1200 | ||||
15*90*1800 | ||||
xương cá | 15*90*450 | 1.350 |
Các loại sàn khác
Loại sàn | Chủng loại | Kích thước (mm) |
Đơn giá (nghìn đ/m2) |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Sồi
|
solid
|
15*90*450 | 800 | Nga |
15*90*600 | 810 | Mỹ | ||
15*90*750 | 790 | |||
15*90*900 | 810 | |||
fjl
|
15*90*450 | 680 | Nga | |
15*90*1800 | 750 | Mỹ | ||
15*90*1820 | 750 | |||
xương cá | 15*90*450 | |||
Sàn gỗ Teak
|
solid
|
15*90*450 | 780 |
Lào
|
15*90*600 | 800 | |||
15*90*750 | 820 | |||
15*90*900 | 840 | |||
18*120*600 | 1.000 | |||
18*120*750 | 1.050 | |||
18*120*900 | 1.150 | |||
18*120*1050 | 1.100 | |||
Sàn gỗ Lim
|
solid
|
15*90*450 | 850 |
Lào
|
15*90*600 | 1.000 | |||
15*90*750 | 1.050 | |||
15*90*900 | 1.100 | |||
15*90*450 | 650 |
Nam Phi
|
||
15*90*600 | 750 | |||
15*90*750 | 780 | |||
15*90*900 | 800 | |||
18*120*750 | 900 | |||
18*120*900 | 950 | |||
Sàn gỗ Pơ Mu
|
solid
|
15*90*450 | 750 |
Việt Nam
|
15*90*600 | 850 | |||
15*90*750 | 900 | |||
15*90*900 | 1.000 | |||
15*90*1050 | 1.100 | |||
Sàn gỗ Keo Tràm
|
solid
|
15*90*450 | 400 |
Việt Nam
|
15*90*600 | 450 | |||
15*90*750 | 480 | |||
15*90*900 | 500 | |||
18*120*900 | 500 | |||
Sàn gỗ Cà Chít
|
solid
|
15*90*600 | 1.000 |
Việt Nam
|
15*90*750 | 1.100 | |||
15*90*900 | 1.150 | |||
fj | 15*120*900 | LH | Việt Nam | |
fjl | 15*120*1200 | LH | Việt Nam | |
LN | 15*120*900 | LH | Việt Nam | |
Sàn tre ép
|
solid
|
18*120*900 |
LH
|
Việt Nam
|
10*100*980 | ||||
15*100*980 | ||||
15*96*960 | ||||
14*125*915 | ||||
14*125*915 | ||||
14*125*915 |
Chi phí phụ kiện
Phụ kiện sàn là một phần thiết yếu của mọi công trình lát sàn. Các loại phụ kiện cần thiết cho sàn gỗ bao gồm: phào chân tường, nẹp kỹ thuật, lớp lót.
- Giá phào chân tường 150.000 – 250.000 đ/md tùy từng loại gỗ.
- Giá nẹp kỹ thuật 30.000 đ/m2 cho loại bằng nhựa, 100.000 đ/m2 cho loại hợp kim.
- Giá lớp lót xốp trắng tráng nilon ( miễn phí), cao su non 15.000 đ/m2.
Chi phí nhân công
Đối với sàn lát thẳng, nhân công cộng + 100.000 đ/m2.
Đối với sàn lát xương cá, nhân công cộng + 150.000 đ/m2
Ngoài ra bạn cũng cần xem xét một số chi phí bổ sung như: loại bỏ sàn cũ, san bằng cốt nền hay cắt mạch gạch có sẵn,…
Địa chỉ cung cấp sàn gỗ tự nhiên uy tín
HV Home là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp sàn gỗ tự nhiên với chất lượng vượt trội. Chúng tôi cam kết không bán hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
HV Home tự hào mang đến cho khách hàng dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
Đội ngũ thi công chuyên nghiệp của chúng tôi luôn đảm bảo bàn giao sản phẩm khi quý khách hoàn toàn hài lòng.
Sản phẩm của HV Home được nhập khẩu chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, kèm theo giấy bảo hành trọn đời đầy đủ theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, đảm bảo hỗ trợ tận tình.
Đặc biệt, HV Home cam kết hoàn tiền khi phát hiện lỗi sản phẩm từ nhà sản xuất, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu thi công, lắp đặt sàn gỗ, vui lòng liên hệ HV Home để được báo giá chi tiết và tốt nhất cho quý khách.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ, CẢI TẠO VÀ XÂY DỰNG HV HOME
Địa chỉ: 325/38 Đường Bạch Đằng, f15, quận Bình Thạnh, TPHCM
Hotline: 0911.855.194
Email: info@hvhome1.com
Website: Hvhome1.com
FanPage: Facebook.com/giaydantuongcaocap